Biểu tổng hợp nội dung công khai năm học 2014 - 2015
01 Tháng 12/2014
BỘ Y TẾ | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG | |||||
BIỂU TỔNG HỢP | |||||
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học | |||||
Năm học 2014 - 2015 | |||||
(Kèm theo công văn số 456 /BGH-YDHP ngày 14 tháng 11 năm 2014) | |||||
- Hình thức công khai: Tại trường và trên website http://www.hpmu.edu.vn | |||||
- Địa chỉ web: http://hpmu.edu.vn | |||||
- Thông tin người lập biểu: Điện thoại: ………………………..Email:……………………………………………………….. |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số |
1 | Số ngành trường đang đào tạo | ngành | 6 |
1.1 | Đại học | ngành | 6 |
1.2 | Cao đẳng | ngành | |
2 | Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra | ngành | 6 |
2.1 | Đại học | ngành | 6 |
2.2 | Cao đẳng | ngành | |
3 | Diện tích đất của trường | ha | 50 |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo | m2 | 47029.52 |
4.1 | Diện tích giảng đường/phòng học | m2 | 8350 |
4.2 | Diện tích thư viện | m2 | 400 |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | m2 | 15800 |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | m2 | 16000 |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 | 2579.88 |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn | người | 331 |
6.1 | Giáo sư | người | 2 |
6.2 | Phó giáo sư | người | 17 |
6.3 | Tiến sỹ | người | 23 |
6.4 | Thạc sỹ | người | 137 |
6.5 | Chuyên khoa Y cấp I + II | người | 8 |
6.6 | Đại học | người | 144 |
6.7 | Cao đẳng | người | |
6.8 | Trình độ khác | người | |
7 | Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy | người | |
7.1 | Nghiên cứu sinh | người | 20 |
7.2 | Cao học | người | 122 |
7.3 | Chuyên khoa Y cấp II | người | 95 |
7.5 | Chuyên khoa Y cấp I | người | 298 |
7.4 | Đại học | người | 5691 |
7.6 | Cao đẳng | người | |
7.7 | Trung cấp chuyên nghiệp | người | |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 56.67 |
9 | Tổng thu năm 2013 | tỷ đồng | 127.7 |
9.1 | Từ ngân sách nhà nước | tỷ đồng | 59.2 |
9.2 | Từ học phí, lệ phí | tỷ đồng | 36 |
9.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | tỷ đồng | 8.5 |
9.4 | Từ nguồn khác | tỷ đồng | 24 |
Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa. | |||
Hải Phòng, ngày 14 tháng 11 năm 2014 | |||
Người lập biểu | KT. HIỆU TRƯỞNG | ||
(đã ký tên và đóng dấu) | |||
Lê Tiến Thành | PGS.TS. Phạm Văn Hán |